Hướng Dẫn Chi Tiết Các Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Đức

Khi tham gia vào học, thi tiếng Đức hay tham gia du học tại Đức, việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức là điều cơ bản mà mỗi người cần phải biết. Tuy nhiên, việc giới thiệu bản thân không chỉ dừng lại ở việc nói mình tên gì, ở đâu, làm gì là xong mà cần bạn giới thiệu một cách chi tiết và hay hơn. Vì thế, bài viết dưới đây laodongxuatkhaunhatban.net sẽ chia sẻ cho các bạn một số cách chi tiết để bài giới thiệu bản thân được hay hơn trước mọi người. 

1. Giới thiệu “Tôi tên là…”

Ich heiße ______ . – My name is (name)

Hay

Ich bin ______ . – I am (name)

Hay

Mein Name ist ______ . – My name is (name, surname)

Ví dụ chi tiết :

Ich heiße Maria. – My name is Maria

Ich bin David. – I am David

Mein Name ist Lucy Stein. – My name is Lucy Stein

Giới thiệu “Tôi tên là…”

Giới thiệu “Tôi tên là…”

2. Giới thiệu “Tôi đến từ…”

Ich komme aus ______ . – I am from (country)

Ví dụ chi tiết:

Ich komme aus Deutschland. – I am from Germany

Ich komme aus Indien. – I am from India

Ich komme aus den USA. – I am from the USA

Ich komme aus der Ukraine. – I am from Ukraine

Khi bạn nói Tôi là người nước… thì trong tiếng Đức sẽ là 

Ich bin ______ . – I am (nationality)….

Ví dụ chi tiết:

Ich bin Mexikaner/Mexikanerin. – I am Mexican. 

Hoặc sẽ là Ich bin Amerikaner/Amerikanerin. – I am American.

Lưu ý: Dành cho hầu hết các quốc gia là thêm -in ở cuối câu dành cho giới tính nữ.

>>> Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất Về Du Học Nghề Kỹ Thuật Tại Đức

3. Giới thiệu “Tôi sống ở…”

Ich wohne in ______ . – I live in (city/country).

Ví dụ chi tiết :

Ich wohne in Berlin. – I live in Berlin. Hay Ich wohne in Australien. – I live in Australia. Hoặc Ich wohne in der Schweiz. – I live in Switzerland.

4. Giới thiệu Tuổi tác

Ich bin ______ Jahre alt. – I am (age) years old.

hoặc đơn giản có thể là:

Ich bin ______. – I am (age).

Mein Geburtstag ist im______. – My birthday is in (month).

Ví dụ chi tiết:

Tiếng Đức: Ich bin 26 (sechsundzwanzig) Jahre alt. – I’m 26 years old.

Hoặc Ich bin 55 (fünfundfünfzig). – I am 55.

Hoặc Mein Geburtstag ist im August. – My birthday is in August.

>>> Giải Đáp Học tiếng Đức Khó Hay Dễ? Mất Bao Lâu Để Giao Tiếp Thành Thạo Tiếng Đức?

5. Giới thiệu Nghề nghiệp

Giới thiệu Nghề nghiệp

Giới thiệu Nghề nghiệp

Ich bin _______von Beruf. – literally means I’m ___by profession.

hay:

Ich bin _____ . – I’m (profession).

Ví dụ chi tiết:

Ich bin Student/Studentin. – I am a student.

Hoặc Ich bin Rentner/Rentnerin. – I am retired.

Hoặc Ich bin Lehrer/Lehrerin von Beruf. – I’m a teacher.

Hoặc Ich bin Programmierer/Programmiererin. – I’m a programmer.

Hoặc Ich bin Arzt/Ärztin. – I’m a doctor.

6. Giới thiệu Ngôn ngữ

Meine Muttersprache ist _____. – My mother tongue is (language)

Hoặc Ich spreche _____. – I speak (language).

Hoặc Ich lerne _____. – I am learning (language).

Ví dụ:

Tiếng Đức: Meine Muttersprache ist Spanisch. – My mother tongue is Spanish.

Hoặc Ich spreche Englisch, Französisch und Arabisch. – I speak English, French and Arabic (Tôi nói được tiếng Anh, Tiếng Pháp và Tiếng Ả Rập)

Hoặc Ich lerne Chinesisch und Deutsch. – Tiếng anh là “I am learning Chinese and German”.

7. Giới thiệu thông tin về gia đình của bạn

Ich bin _____. – I’m (marital status)

Hoặc Ich bin ledig/verheiratet. – I’m single/married

Hoặc Ich habe _____. – I have (children/siblings)

Hoặc Ich habe ein Kind/zwei Kinder. – I have a child/two children

Hoặc Ich habe keine Geschwister. – I don’t have siblings

Hoặc Ich bin ledig und habe keine Kinder. – Tiếng anh: I’m single and dont have children

Hoặc Ich bin verheiratet und habe 3 Kinder. – Tiếng anh: I’m married and have 3 children

Hoặc Ich habe einen Bruder und zwei Schwester. – Tiếng anh là I have a brother and 2 sisters (Tôi có một anh trai và 2 em gái)

Hoặc Ich habe 3 Schwestern. – I have 3 sisters

>>> Lưu Ngay Bài Viết Tổng Hợp Những Thông Tin Quan Trọng Về Độ Tuổi Du Học Nghề Đức

8. Giới thiệu Sở thích

Giới thiệu Sở thích

Giới thiệu Sở thích

Mein Hobby ist _____. – My hobby is (hobby)

Hoặc Meine Hobbys sind _____. – My hobbies are (hobbies)

Ví dụ chi tiết:

Mein Hobby ist Musik. – My hobby is music (Sở thích của tôi là âm nhạc)

Hoặc Meine Hobbys sind singen und tanzen. – My hobbies are singing and dancing (Sở thích của tôi là hát và nhảy)

Hoặc Mein Hobby ist Einkaufen. – My hobby is shopping

9. Cách nói chi tiết về điều “tôi thích…” và “tôi không thích…”

Khi bạn nói “tôi thích làm gì đó” thì tiếng Đức sẽ là 

Ich _____ gerne. – I like [doing some activity]

Hoặc Ich ______nicht gerne. – I don’t like [doing some activity]

Ví dụ chi tiết:

Ich reise gerne. – I like travelling

Hoặc Ich koche nicht gerne. – I don’t like cooking

Hoặc Ich lese gerne Bücher. – I like reading books

Hoặc Ich esse gerne Gemüse. – I like to eat vegetables

Khi bạn nói “tôi thích một cái gì đó” thì tiếng Đức sẽ là

Ich mag _____. – I like [something]

Hoặc Ich mag ______nicht. – I don’t like [something]

Ví dụ chi tiết:

Ich mag Sushi. – I like sushi (Tôi thích Sushi)

Hoặc Ich mag Pizza nicht. – Tiếng anh là I don’t like pizza (Tôi không thích Pizza)

Hoặc Ich mag Kaffee, aber ich mag Tee nicht. – I like coffee but I don’t like tea (Tôi thích cà phê nhưng tôi không thích trà)

Khi bạn nói về thứ bạn yêu thích thì tiếng Đức sẽ là 

Mein Lieblings… ist _____. – My favourite (sport/movie/food) is [name]

Ví dụ chi tiết:

Mein Lieblingsessen ist Pizza. – Tiếng anh là My favorite food is Pizza (Món ăn yêu thích của tôi là Pizza)

Hoặc Mein Lieblingssport ist Fußball. – Tiếng anh là My favorite sport is football (môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá)

Để giao tiếp bằng tiếng Đức dễ dàng, bạn có thể tham gia dùng các phần mềm học tiếng Đức miễn phí học tại nhà hay đăng ký tại các trung tâm tuyển sinh học tiếng Đức để nâng cao trình độ tiếng Đức của mình hằng ngày nhé.

Kết luận

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về một số cách về giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức nhanh chóng và chính xác nhất. Với những thông tin trên chúng tôi hy vọng bạn sẽ làm được một bài giới thiệu bản thân hay nhất và để lại ấn tượng nhất cho người nghe. Hãy lưu lại và chia sẻ cho bạn bè, người thân cùng tham khảo. Nếu bạn còn thắc mắc hay vấn đề quan tâm nào khác thì hãy liên lạc với Lacoli ngay để được nhân viên tư vấn chi tiết hơn nhé.

Tin Liên Quan