- Nghe từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | これ | cái này, đây (vật gần người nói) | |
2 | それ | cái đó,đó (vật gần người nghe) | |
3 | あれ | cái kia, kia (vật xa người nói và nghe) | |
4 | この~ | ~ này | |
5 | その~ | ~ đó | |
6 | あの~ | ~ kia | |
7 | ほん | 本 | sách |
8 | じしょ | 辞書 | từ điển |
9 | ざっし | 雑誌 | tạp chí |
10 | しんぶん | 新聞 | báo |
11 | てちょう | 手帳 | sổ cầm tay |
12 | めいし | 名詞 | danh thiếp |
13 | えんぴつ | 鉛筆 | bút chì |
14 | かぎ | chìa khóa | |
15 | とけい | 時計 | đồng hồ |
16 | かさ | 傘 | cái ô |
17 | かばん | cặp sách | |
18 | じどうしゃ | 自動車 | ô tô |
19 | ノート | vở | |
20 | カード | thẻ | |
21 | テレホンカード | thẻ điện thoại | |
22 | ボールペン | bút bi | |
23 | シャープペンシル | bút chì kim | |
24 | テープレコーダー | máy ghi âm | |
25 | テレビ | tivi | |
26 | ラジオ | radio | |
27 | カメラ | máy ảnh | |
28 | コンピューター | máy tính |
- Kanji
一 | 二 | 三 | 四 | 五 | 六 | 七 |
八 | 九 | 十 | 百 | 千 | 万 | 円 |
- Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
これ/それ/あれ | là những đại từ chỉ thị, dùng như 1 danh từ cái này/cái đó/cái kia |
これはあきさんです。 Đây là Aki. |
この/その/あの+N | N này/N đó/N kia. Bổ nghĩa cho danh từ |
あの人(ひと) 学生 (がくせい)です。 Người đó là học sinh. |
そうです/そうじゃありません | dùng trong câu nghi vấn danh từ để xác nhận 1 nội dung nào đó đúng hay sai. |
1. あの人は秋さんですか。 Người đó là Aki phải không? はい、そうです。 Vâng đúng vậy. 2. あの人は秋さんですか。 Người đó là Aki phải không? いいえ、そうじゃありません。 Không, người đó không phải là Aki. |
~~か、~~~か。 | mẫu câu nghi vấn hỏi sự lựa chọn của người nghe.khi trả lời không dùng はい hay いいえ |
これは本 (ほん) ですか、 ざっしですか。 Đây là sách hay tạp chí vậy? ほんです。 Là sách ạ. |
N1のN2 | 1. N1 giải thích N2 nói về cái gì 2. N1 giải thịch N2 thuộc sở hữu của ai |
1. これはコンピューターの本です。 Đây là quyển sách về máy tính. 2. これは私の本です。 Đây là quyển sách của tôi. |
そうですか | dùng khi người nói tiếp nhận thông tin mới nào đó và muốn bày tỏ thái độ tiếp nhận của mình tới thông tin đó. |
このほんはあなたのですか。 Quyển sách này là của bạn à? いいえ、ちがいます。 Không, không phải của tôi. そうですか。 Thế à! |
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 2 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.